Vocabulary about Research

VOCABULARY ABOUT RESEARCH

Chú ý: các từ in màu xanh lá là từ dùng cho nghiên cứu chuyên sâu, các bạn xem qua cho biết thêm thôi, chứ không nên tập trung học chúng

1

research methodologies: phương pháp nghiên cứu

2case studynghiên cứu đối tượng (1 người, 1 nhóm người, 1 tổ chức, vài tổ chức…)
3qualitative researchnghiên cứu định tính (dữ liệu phân tích phần lớn lấy từ phỏng vấn, quan sát)
4quantitative researchnghiên cứu định lượng (dữ liệu phân tích phần lớn lấy từ câu hỏi khảo sát – survey)
5experimental researchnghiên cứu thực nghiệm
6quasi-experimental research /ˈkweizai/nghiên cứu bán thực nghiệm (không tuân thủ đúng tất cả các yêu cầu của thực nghiệm, ví dụ các nhóm thực nghiệm và nhóm chứng không tương ứng, hoặc lựa chọn đối tượng nghiên cứu không theo ngẫu nhiên)
7ethnographic researchphương pháp nghiên cứu dân tộc học (chỉ quan sát đối tượng 1 cách tự nhiên, khách quan, không can thiệp vào điều chỉnh hành vi của đối tượng)
8longitudinal research /lɒnʤɪˈtjuːdɪnl/nghiên cứu theo thời gian  (kéo dài 5, 10, 20… năm)
9grounded-theory researchphương pháp lý thuyết cơ sở (mọi kết quả đều có được từ dữ liệu thu thập, và người làm phương pháp này thường bắt đầu từ con số 0, và họ đi tìm những mối liên quan giữa các vấn đề để xây dựng 1 lý thuyết mới)
10

items in the research methodology: các mục trong phần phương pháp nghiên cứu của 1 ấn phẩm khoa học (bài tạp chí, bài kỉ yếu hội thảo, luận văn)

11research methodphương pháp nghiên cứu
12research instrumentscông cụ thu dữ liệu
13research siteđịa điểm nghiên cứu
14participantsđối tượng nghiên cứu
15random samplingchọn đối tượng nghiên cứu ngẫu nhiên
16purposive samplingchọn đối tượng nghiên cứu theo mục đích
17convenience samplingchọn đối tượng nghiên cứu theo sự tiện lợi (chọn bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm xung quanh…cho tiện lấy dữ liệu)
18experimental groupnhóm thực nghiệm
19controlled groupnhóm chứng, không áp dụng thực nghiệm, dùng để so kết quả với nhóm thực nghiệm
20research procedurequy trình nghiên cứu
21

research instruments 

22questionnaireskhảo sát
23surveykhảo sát
24telephone surveykhảo sát qua điện thoại
25online surveykhảo sát qua mạng
26postal surveykhảo sát qua thư
27structured interviewphỏng vấn có câu hỏi cố định
28semi-structured interviewphỏng vấn có 1 phần câu hỏi chuẩn bị trước + 1 số câu hỏi thêm vào tùy tình hình phỏng vấn
29unstructured interviewphỏng vấn không có kịch bản/câu hỏi được chuẩn bị trước
30observationquan sát
31observation protocol /ˈprəʊtəkɒl/quy tắc quan sát
32internal documentstài liệu lưu hành nội bộ của cơ quan nơi nghiên cứu diễn ra
33response ratetỷ lệ phản hồi của khảo sát
34respondentsngười tham gia khảo sát
35open-ended questionscâu hỏi mở, trả lời tự do
36closed-ended questioncâu hỏi đóng, chỉ trả lời Yes/No, hoặc chọn ABCD
37reliabilitytính ổn định của công cụ thu dữ liệu (thu nhiều lần khác nhau vẫn cho ra cùng kết quả)
38validitytính chất hợp lý của nghiên cứu (chứng minh được điều muốn chứng minh, thuyết phục, không bị lạc hướng)
39expected resultskết quả mong đợi
40five-level/seven-level/ten-level Likert scalethang đo 5/7/10 bậc (ví dụ từ never đến always làm gì, hoặc từ dislike đến like very much…)

41

interviews: phỏng vấn 

42focused group interviewsphỏng vấn nhóm tập trung (được tuyển lựa từ những yngười đại diện cho 1 tập hợp đối tượng nghiên cứu nào đó, ví dụ người có thu nhập cao, có xe Mercedes, hay mua hàng Luis Vuiton) –> chọn vài người để phỏng vấn rất sâu, đại diện cho cả vài trăm ngàn người
43intervieweengười trả lời phỏng vấn
44interviewerngười phỏng vấn
45face-to-face talkgặp mặt trực tiếp
46age group (children, adult, senior citizens)nhóm tuổi (trẻ em, người lớn, người già)
47

formatting the research paper: định dạng trình bày cho ấn phẩm khoa học

48APA American Psychology Association
49APA stylekiểu dàn trang theo chuẩn APA
50Bibliography /ˌbɪblɪˈɒgrəfi/danh mục tham khảo
51Referencesdanh mục tham khảo
52Citingtrích dẫn theo dạng tổng hợp ý và viết đồng nghĩa
53Quotingtrích dẫn nguyên văn
54Abstract /ˈæbstrækt/tóm tắt nghiên cứu
55Introductionphần giới thiệu
56research questioncau hỏi nghiên cứu
57significance of the researchý nghĩa của nghiên cứu
58rationale of the researchcơ sở khoa học của nghiên cứu
59methodologyphương pháp nghiên cứu
60findingskết quả nghiên cứu
61discussionthảo luận (so sánh sự giống và khác giữa kết quả nghiên cứu với các nghiên cứu khác cùng chủ đề)
62implicationứng dụng kết quả nghiên cứu
63limitationhạn chế của nghiên cứu
64biodatathông tin giới thiệu bản thân (thường các tạp chí và hội thảo yêu cầu người viết bài/thuyết trình cung cấp
65publishernhà xuất bản
66research databasecơ sở dữ liệu nghiên cứu (CORE, ERIC, BASE…)
67

students working together or collect data

68visit organizationsđi thăm các tổ chức
69interview peoplephỏng vấn
70telephonegọi điện
71take photoschụp ảnh
72analyze dataphân tích dữ liệu
73field tripchuyến đi thực địa
74real life situationtình huống thực tế
75write up reportviết báo cáo
76

experiment: thí nghiệm

77laboratoryphòng thí nghiệm
78set-up situationtình huống dựng nên để thử phản ứng của đối tượng nghiên cứu
79subjectđối tượng nghiên cứu
80samplemẫu xét nghiệm/nghiên cứu
81equipmentdụng cụ
82

publication: ấn phẩm khoa học

83conference proceedingsbài đăng kỉ yếu hội thảo
84journal articlesbài tạp chí khoa học
85thesis/dissertationluận văn

86

others

87the consent formđơn đồng ý làm đối tượng nghiên cứu
88statisticsthống kê
89data analysisphân tích dữ liệu
90confidentiality /ˌkɒnfɪdɛnʃɪˈæləti/bảo mật danh tính
91expunction of documentshủy tài liệu
92withdraw from the research rút lui, không chấp nhận làm đối tượng nghiên cứu nữa
93ethics committeehội đồng cấp phép cho nghiên cứu dựa trên tính đạo đức của nghiên cứu
94ethics approvalsự cho phép tiến hành nghiên cứu của ethics committee

Làm bài tập nghe của chủ đề này tại đây

Làm bài tập đọc của chủ đề này tại đây

2 bình luận về “Vocabulary about Research”

Viết một bình luận

Facebook
YouTube
YouTube