Vocabulary about Family

VOCABULARY ABOUT FAMILY

Types of family

1nuclear familygia đình hạt nhân (gồm cha mẹ và các con)
2immediate familytập hợp các thành viên gồm cha mẹ, anh chị em, và con cái (thuật ngữ trong luật)
3extended familygia đình nhiều thế hệ (sống gần nhau hoặc sống chung)
4multi-generation familygia đình nhiều thế hệ sống chung với nhau trong 1 nhà
5DINK familydouble income no kid family
6patriarchal family gia đình phụ hệ
7matriarchal familygia đình mẫu hệ
8Single parent familygia đình có 1 cha/ 1 mẹ thôi

Members in the family

9Siblinganh chị em ruột
10Step-mother/fathermẹ kê, cha kế
11Step-brother/sisteranh chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
12In-lawsdâu rể và thông gia, những người có quan hệ gia đình qua hôn nhân
13The oldest childcon cả
14The youngest childcon út
15The only childcon một
16Twinscon sinh đôi
17Tripletscon sinh ba
18Quadrupletscon sinh bốn
19quintupletscon sinh năm

Relationship in the family

20Establish a good relationship withthiết lập quan hệ tốt với
21Have a close/strong bond/tie/connection withcó quan hệ gắn bó với
22Get on well withhòa thuận với
23The relationship breaks downmối quan hệ tan vỡ
24Live in harmonysống hòa thuận
25Sibling rivalrysự tranh giành giữa anh chị em ruột
26Mutual understandingsự hiểu nhau
27Cosy atmospherekhông khí ấm áp
28Constructive remarkslời nhận xét có tính xây dựng
29clos
e-knit family
gia đình gắn bó chặt chẽ

Common collocations about family

30household choreviệc nhà
31family gatheringđoàn tụ gia đình
32family circle các thành viên trong gia đình hạt nhân và bạn bè rất thân
33family connectionmối liên kết gia đình
34physical resemblancesự giống nhau về vẻ ngoài
35stable upbringingtuổi thơ êm đềm, sự nuôi nấng ổn định
36maternal instinctbản năng của người mẹ
37raise a familynuôi gia đình
38next of kinngười thân gần nhất trong immediate family: cha mẹ, anh chị em, con cái
39an expectant motherngười phụ nữ đang mang thai
40birth ratetỷ lệ sinh
41childcaresự chăm sóc con cái
42juvenile delinquency phạm tội trong độ tuổi vị thành niên
43over-protective parentscha mẹ quá bảo bọc con cái
44over-permissive parentscha mẹ quá nuông chiều con cái
45to be part of a familylà thành viên trong gia đình
46to bring up childrennuôi dạy con cái

Common idioms about family

47It’s in the blood cả nhà có đặc điểm chung nào đó. Ví dụ cả nhà đều hát hay. It’s in the blood
48Run in the familydi truyền. The artistic talent runs in the family
49S.O was born with a silver spoon in one’s mouth sinh ra trong gia đình giàu có
50Like father like soncha nào con nấy
51spare the rod, spoil the childthương cho roi cho vọt

1 bình luận về “Vocabulary about Family”

  1. I truly wanted to send a brief remark in order to thank you for all of the nice tips you are showing on this website. My long internet research has at the end of the day been honored with awesome information to share with my family and friends. I ‘d express that we visitors actually are very much lucky to live in a remarkable place with so many outstanding professionals with great plans. I feel quite privileged to have come across your website page and look forward to plenty of more excellent moments reading here. Thanks once more for a lot of things.

Viết một bình luận

Facebook
YouTube
YouTube