CÂU ĐIỀU KIỆN

1. Loại câu điều kiện

Loại câu điều kiện 

Mệnh đề If

Mệnh đề chính

1. có thực trong hiện tại/ tương lai

Thì hiện tại đơn

If I have enough time,

– Thì hiện tại đơn (khi có những trạng từ always, often, sometimes…)

I surf the web every evening.

– Thì tương lại đơn

I will surf the web later tonight.

– Có thể dùng các động từ đặc biệt: can, could, may, might, should, must, hoặc be going to…

I can surf the web tonight.

2. Không có thực ở hiện tại/tương lai

Past subjunctive

(= quá khứ đơn, với to be thì chuyển thành were bất kể chủ ngữ số ít hay nhiều)

If I had enough time,

Would/could/should/might + bare infinitive

I would surf the web now or later on.

3. không có thực trong quá khứ

Quá khứ hoàn thành (had+ P.P)

If I had had enough time last night,

Would/could/should/might + have + P.P

I would have surfed the web.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh:

2. Thì tiếp diễn trong câu điều kiện

Khi cần diễn đạt thì tiếp diễn trong câu điều kiện, ta thêm cấu trúc tiếp diễn vào các động từ.

Ví dụ với câu: Nếu tôi đang ở TP Hồ Chí Minh lúc này thay vì nghỉ ở nhà vì dịch Corona thì tôi đã bắt đầu học IELTS rồi.

=> If I were staying in HCM City now instead of staying home because of Corona outbreak, I could start my IELTS course.

Hoặc câu: Nếu tôi không đang làm việc tối qua lúc bạn tôi đến thì chúng tôi đã có thể ra ngoài ăn tối cùng nhau được rồi.

=> If I had not been workinglast night when my friend came, we could have been able to eat out together.

Các bạn hãy dịch các câu sau sang tiếng Anh:

3. Câu điều kiện hỗn hợp

Có khi bạn cần phải diễn tả những ý đòi hỏi phải pha trộn các loại câu điều kiện loại 2 và 3 với nhau, lúc đó dựa vào nghĩa để xác định mệnh đề chính và mệnh đề if theo loại nào.

Ví dụ ta có tình huống: Sáng nay tôi không ăn sáng nên giờ tôi đói, thì câu điều kiện sẽ là Nếu sáng nay tôi đã ăn sáng (loại 3) thì giờ tôi không đói (loại 2) à If I had had breakfast this morning, I would not be hungry now.

Dịch các câu pha trộn loại câu điều kiện để diễn tả các tình huống:

4. Câu wish

Loại câu wish 

Tình huống

Chia động từ

1. Câu wish trong tương lai

 

He will not come.

I wish he would come.

He is not going to come.

I wish he were going to come.

He cannot come tomorrow

I wish he could come tomorrow.

2. Câu wish ở hiện tại

He does not come.

I wish he came.

He is not staying in the city now

I wish he were staying in the city now.

He cant’t come now

I wish he could come now.

3. Câu wish ở quá khứ

He couldn’t come

I wish he could have come

He didn’t come

I wish he had come.

He hadn’t come before midnight.

I wish he had come before midnight.

Exercise:

Complete the Conditional Sentences with the correct form of verbs (Type I, II or III). Lưu ý viết đầy đủ dạng phủ định cannot, do not, could not… chứ không viết tắt can’t, don’t, couldn’t

Viết một bình luận

Facebook
YouTube
YouTube