Powerful expressions – Part 4

POWERFUL EXPRESSIONS – PART 4

1. Lend a (helpful) hand to S.O: giúp đỡ ai

He my real survivor who always lends me a helpful hand when I am in need. Anh ấy quả thật là cứu tinh của tôi, người luôn đưa ta ra giúp đỡ mỗi khi tôi cần.

2. This is the very reason why I am disappointed with you. Đây chính là lý do tôi thất vọng về anh.

That is the very place I was born. Đó chính là nơi tôi sinh ra.

3. Sth takes effect since/from + time phrase/ Sth is effective since/from + time phrase: cái gì có hiệu lực từ lúc nào.

The new traffic punishment for drunk driving will take effect next month. Luật giao thông mới về hình phạt cho tội lái xe khi say rượu sẽ có hiệu lực vào tháng sau.

4. Know sth inside out: biết rõ về cái gì

He knows the job inside out after 15 years of professional devotion. Anh ta biết rõ từng ngóc ngách của công việc sau 15 năm cống hiến cho sự nghiệp chuyên môn.

5. forest fires raging out of control: đám cháy rừng hoành hành vượt khỏi tầm kiểm soát

The forest fires in California raged out of control driving the residential area nearby to evacuation. Đám cháy rừng ở California vượt khỏi tầm kiểm soát và dồn dân cư ở gần đó đến chỗ phải di tản.

6. great rivers drying to a trickle: những dòng song lớn đang cạn khô

Australian rivers dry to a trickle this year, which makes thousands of people take to the street to call for government’s actions on climate change. Những dòng sông ở Úc khô cạn đến giọt cuối cùng trong năm nay đã làm hàng ngàn người xuống đường biểu tình kêu gọi chính phủ hành động chống lại biến đổi khí hậu.

7. gain affiliation with S.O/ into sth: kết giao làm thành viên của tổ chức nào đó

He has gained affiliation into his new club after performing a stupid action of running around the campus topless. Anh ta đã trở thành thành viên của câu lạc bộ mới sau khi làm hành động ngốc nghếch là cởi trần chạy xung quanh trường.

8. test a hypothesis: kiểm tra 1 giả thuyết

If you want to test a hypothesis, you need to have adequate data. Nếu bạn muốn kiểm tra một giả thuyết, bạn cần có đủ dữ liệu.

9. sth is at play: cái gì quan trọng

He does not care about the ongoing ceremony because he thinks what is at play is the fund raising part that follows it. Anh ta không quan tâm về buổi lễ đang diễn ra bởi vì anh ta nghĩ rằng phần quan trọng là phần gây quỹ đi sau nó.

10. sth pales in significance: cái gì giảm tầm quan trọng

The analytical brain pales in significance to give the reign to the creative brain. Loại đầu óc phân tích đã không còn quan trọng như trước và phải nhường ngôi cho sự sáng tạo.

11. cannot achieve sth overnight: không thể có được cái gì nhanh chóng

Everything should be gained through hard work and resilience through the time because success is not for people to achieve overnight.

12. keep the long-term goal on one’s horizon: theo đuổi mục tiêu dài hạn trong tương lai

Although he struggles with the fulfilment of his immediate plans, he still steadfastly keeps the long term goal on his horizon. Mặc dù anh ta vất vả để hoàn thành kế hoạch trước mắt, anh ta vẫn kiên định với kế hoạch dài hơi trong tương lai.

13. put one’s mind to sth: chú tâm theo đuổi cái gì

He is distracted most of the time by his family members, which is why he always seeks shelter in his locked study where he can put his mind to completing important reports. Anh ta bị phân tâm rất nhiều do các thành viện trong gia đình, vì vậy anh ấy thường tìm nơi trú ẩn trong phòng đọc sách đã khóa cửa nơi mà anh ta có thể chú tâm hoàn thành các báo cáo quan trọng.

14. Plan ahead with the proper response to unfavourable market movement to stay ahead of the curve: trù định trước phản ứng phù hợp với chuyển biến bất lợi của thị trường để đi đầu trong cạnh tranh.

15. Rising skills can be a signpost for where your industry and competitors are heading: Nhưng kĩ năng đang nổi lên có thể là dấu chỉ cho phương hướng mà ngành của bạn và của đối thủ đang hướng đến.

Xem thêm từ vựng các chủ đề tại đây

Viết một bình luận

Facebook
YouTube
YouTube