Vocabulary about Lifestyles

Vocabulary about lifestyles

Adapted from Cambridge vocabulary for IELTS with answers: Self-study vocabulary practice (Cullen, 2008). 

1

Live life on the edge

sống táo bạo, mạo hiểm

2

Live life to the full

sống cuộc đời trọn vẹn ý nghĩa

3

Have a positive outlook on life

có cái nhìn lạc quan về cuộc sống

4

Lead a happy life

sống cuộc đời hạnh phúc

5

Lead a sedentary life

sống cuộc sống tĩnh tại ít vận động

6

Have a very conservative lifestyle

sống lối sống không thích thay đổi

7

Lead a glamorous lifestyle

sống cuộc đời xa hoa náo nhiệt

8

Adopt a healthy lifestyle

theo lối sống khỏe mạnh

9

Be a risk taker

là người ưa mạo hiểm

10

Be an optimist

là người lạc quan

11

Be pessimist

là người bi quan

12

Be a realist

là người thực tế

13

Life has its ups and downs

cuộc đời có lúc thăng lúc trầm

14

Once in a life time opportunity

cơ hội ngàn năm có một

15

Standard of living

mức sống

16

a way of life

lối sống (nông thôn, thành thị, hiện đại,…)

17

make a living from hobbies

kiếm sống bằng sở thích

Listening exercise

Listen to four people answering these questions and decide which words best describe them. Fill in the blanks with A, B, C, or D for each speaker.

A. Pessimist

B. Realist

C. Optimist

D. Risk-taker

Viết một bình luận

Facebook
YouTube
YouTube